NGHE BẢN TIN
Last Updated on November 14, 2023 by Ozlinks Education
Tổng Quan Về Trình Độ Chuyên Môn
Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp phù hợp với các thợ đầu bếp có kỹ năng quản lý trong bộ phận bếp. Họ làm việc với rất ít hoặc không có sự giám sát của cấp trên, họ dựa vào phán đoán của chính mình để giải quyết các vấn đề phức tạp.
Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp mở ra cánh cửa sự nghiệp trong ngành ẩm thực tại những nơi làm việc như khách sạn, nhà hàng, quán bar và quán cà phê, hoặc các dịch vụ cung cấp ẩm thực.
Với Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp, bạn có thể làm đầu bếp trong một nhà hàng hoặc phục vụ ăn uống, lập kế hoạch và tổ chức chuẩn bị và nấu nướng thực phẩm. Để biết thêm thông tin về các lựa chọn thị thực cho nghề Đầu bếp Chef, vui lòng truy cập ANZSCO: 351311 Chef.
Tên Chứng Chỉ
Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp “Certificate IV in Kitchen Management”
Mã Số Chứng Chỉ
SIT40521
Tại sao tôi cần Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp?
Đạt được Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp, bạn có thể nâng cao triển vọng công việc và thu nhập của bạn. Điều này có thể được thực hiện bằng những kỹ năng bạn đã có, giúp bạn tiếp cận các vị trí tốt hơn như chức vụ bếp trưởng, bếp phó và đồng thời cho phép bạn thương lượng mức lương cao hơn.
Sinh viên quốc tế và di dân Việt có thể cần Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp để đáp ứng một trong những yêu cầu về chương trình đánh giá kỹ năng cho mục đích xin thị thực như visa visa 491, visa 494 và visa 482. Bạn có cần hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ với Ozlinks Education.
Lợi Ích Của Bằng Cấp Úc
Bằng cách công nhận kinh nghiệm làm việc và kỹ năng chuyên môn của bạn đã có qua chương trình (RPL) ở Úc giúp bạn có thể đạt được Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp với trình độ chuyên môn của bạn. Từ bạn có khản năng hòa nhập vào môi trường làm việc tại Úc được thăng tiến hơn, sự tự tin của bạn sẽ tăng lên. Với chương trình RPL, bạn có thể:
- Không cần phải học những gì bạn đã biết.
- Giúp bạn tiết kiệm thời gian và học phí.
- Mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới.
- Giúp bạn đạt được mục tiêu thay đổi nghề nghiệp tại Úc.
- Lấy được bằng cấp Úc mất ít thời gian hơn.
- Bạn không phải tham gia các lớp học hoặc lặp lại khóa đào tạo đã học.
- Là một quá trình nhanh chóng và dễ dàng để có được bằng cấp được công nhận tại Úc
Công việc của Thợ bếp
Công việc của đầu bếp lên thực đơn, sắp xếp nguồn nguyên vật liệu và giám sát việc chuẩn bị thức ăn hàng ngày trong bộ phận bếp thương mại như nhà hàng và các cơ sở dịch vụ ăn uống. Đầu bếp giám sát và điều hành nhân viên bếp và giải quyết mọi vấn đề liên quan đến thực phẩm trong bộ phận bếp.
Công việc của Đầu bếp bao gồm:
- lập kế hoạch lên thực đơn, ước tính chi phí thực phẩm và nhân công, đặt hàng nguyên liệu thực phẩm.
- giám sát chất lượng món ăn ở tất cả các khâu chuẩn bị và trình bày.
- thảo luận các vấn đề về chuẩn bị thức ăn với Quản lý, Chuyên gia dinh dưỡng, nhân viên nhà bếp và nhân viên phục vụ.
- trình bày các kỹ thuật và tư vấn về quy trình nấu ăn.
- chuẩn bị và trực tiếp nấu theo thực đơn.
- giải thích, giám sát, đào taok và thực thi các quy định vệ sinh.
- Tuyển dụng và đào tạo nhân viên.
Về Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp
Để đạt được Chứng Chỉ IV Quản Lý Bếp, bạn cần thể hiện có kỹ năng trong những môn sau:
33 đơn vị năng lực phải được hoàn thành:
- 27 đơn vị cốt lõi, và
- 6 đơn vị tự chọn, bao gồm:
3 đơn vị được liệt kê trong Nhóm A dưới đây, và
3 đơn vị được được liệt kê bên dưới hoặc từ bất kỳ Gói Đào tạo hoặc khóa học được công nhận hiện tại nào được xác nhận.
Lưu ý: Các đơn vị được đánh dấu * có một hoặc nhiều điều kiện tiên quyết.
Đơn vị cốt lõi
SITHCCC023* | Use food preparation equipment |
SITHCCC027* | Prepare dishes using basic methods of cookery |
SITHCCC028* | Prepare appetisers and salads |
SITHCCC029* | Prepare stocks, sauces and soups |
SITHCCC030* | Prepare vegetable, fruit, eggs and farinaceous dishes |
SITHCCC031* | Prepare vegetarian and vegan dishes |
SITHCCC035* | Prepare poultry dishes |
SITHCCC036* | Prepare meat dishes |
SITHCCC037* | Prepare seafood dishes |
SITHCCC041* | Produce cakes, pastries and breads |
SITHCCC042* | Prepare food to meet special dietary requirements |
SITHCCC043* | Work effectively as a cook |
SITHKOP010 | Plan and cost recipes |
SITHKOP012* | Develop recipes for special dietary requirements |
SITHKOP013* | Plan cooking operations |
SITHKOP015* | Design and cost menus |
SITHPAT016* | Produce desserts |
SITXCOM010 | Manage conflict |
SITXFIN009 | Manage finances within a budget |
SITXFSA005 | Use hygienic practices for food safety |
SITXFSA006 | Participate in safe food handling practices |
SITXFSA008* | Develop and implement a food safety program |
SITXHRM008 | Roster staff |
SITXHRM009 | Lead and manage people |
SITXINV006* | Receive, store and maintain stock |
SITXMGT004 | Monitor work operations |
SITXWHS007 | Implement and monitor work health and safety practices |
Đơn vị tự chọn
Nhóm A – Cookery and Catering
SITHCCC026* | Package prepared foodstuffs |
SITHCCC032* | Produce cook-chill and cook-freeze foods |
SITHCCC033* | Re-thermalise chilled and frozen foods |
SITHCCC038* | Produce and serve food for buffets |
SITHCCC039* | Produce pates and terrines |
SITHCCC040* | Prepare and serve cheese |
SITHCCC044* | Prepare specialised food items |
SITXFSA007* | Transport and store food |
SITHKOP011* | Plan and implement service of buffets |
SITHKOP014 | Plan catering for events or functions |
Nhóm B – Asian Cookery
SITHASC021* | Prepare Asian appetisers and snacks |
SITHASC022* | Prepare Asian stocks and soups |
SITHASC023* | Prepare Asian sauces, dips and accompaniments |
SITHASC024* | Prepare Asian salads |
SITHASC025* | Prepare Asian rice and noodles |
SITHASC027* | Prepare Asian cooked dishes |
SITHASC028* | Prepare Asian desserts |
SITHASC033* | Prepare dim sum |
Nhóm C – Patisserie
SITHPAT012* | Produce specialised cakes |
SITHPAT014* | Produce yeast-based bakery products |
SITHPAT015* | Produce petits fours |
SITHPAT017* | Prepare and model marzipan |
SITHPAT018* | Produce chocolate confectionery |
SITHPAT019* | Model sugar-based decorations |
SITHPAT020* | Design and produce sweet showpieces |
Nhóm D – Food and Beverage
SITHFAB021 | Provide responsible service of alcohol |
SITHFAB023* | Operate a bar |
SITHFAB025* | Prepare and serve espresso coffee |
SITHFAB027* | Serve food and beverage |
SITHFAB034* | Provide table service of food and beverage |
Nhóm E – General electives
BSBTWK501 | Lead diversity and inclusion |
HLTAID011 | Provide First Aid |
SIRXOSM002 | Maintain ethical and professional standards when using social media and online platforms |
SIRXOSM003* | Use social media and online tools |
SIRXOSM006* | Develop and manage social media and online strategies |
SIRXOSM007* | Manage risk to organisational reputation in an online setting |
SITXCCS014 | Provide service to customers |
SITXCCS015 | Enhance customer service experiences |
SITXFIN008 | Interpret financial information |
SITXHRM010 | Recruit, select and induct staff |
SITXINV007 | Purchase goods |
SITXINV008 | Control stock |
SITXWHS006 | Identify hazards, assess and control safety risks |
A title
Image Box text