Last Updated on January 22, 2025 by Ozlinks Education
Về hệ thống phân loại ngành nghề ANZSCO của Úc
ANZSCO viết tắt của cụm từ Australian and New Zealand Standard Classification of Occupations, là bảng phân loại nghề nghiệp tiêu chuẩn của Úc và New Zealand. Cục Thống kê Australian Bureau of Statistics (ABS) đảm trách vai trò khảo xát, tạo nền tảng và quả lý cơ sở hạ tầng thống kê ngành nghề của Úc.
ANZSCO cung cấp thông tin chi tiết toàn diện về mức độ thành thạo cần thiết, bằng cấp và kỹ năng chuyên môn cần thiết cho một ngành nghề cụ thể. Mỗi ngành nghề được gán một mã ANZSCO 6 chữ cố riêng của nó, việc thu thập và phổ biến tất cả dữ liệu chính thức của ngành nghề ở Úc phụ thuộc vào ANZSCO.
ANZSCO mô tả dữ liệu để chính phủ Úc, ngành công nghiệp và doanh nghiệp cung cấp thông tin và định hình lộ trình giáo dục, các chương trình định cư tay nghề và chiến lược nhằm hỗ trợ lực lượng lao động của Úc để duy trì khả năng thích ứng và trang bị các kỹ năng phù hợp cho mỗi ngành nghề.
Cấu trúc ANZSCO như thế nào?
ANZSCO là một hệ thống phân loại theo thứ bậc, phân loại các ngành nghề theo một trong 8 nhóm chính và sau đó thành các nhóm phụ ngày càng nhỏ hơn: nhóm tiểu ngành; nhóm nhỏ; nhóm đơn vị trước khi dẫn đến nghề nghiệp cụ thể.
Các cấp độ phân cấp này có số tham chiếu tương ứng (‘mã’) với một số chữ số cụ thể:
- các nhóm chính được biểu diễn bằng mã một chữ số
- nhóm phụ chính bằng mã 2 chữ số
- nhóm nhỏ bằng mã 3 chữ số
- nhóm đơn vị theo mã gồm 4 chữ số
- nghề nghiệp bằng mã 6 chữ số.
Khung trình độ kỹ năng ANZSCO Là gì?
Mỗi nghề nghiệp ANZSCO được chỉ định một cấp độ kỹ năng. Trình độ kỹ năng phản ánh phạm vi và mức độ phức tạp của tập hợp các nhiệm vụ được thực hiện trong nghề nghiệp. Các cấp độ kỹ năng này đo lường trình độ hoặc số lượng giáo dục và đào tạo chính quy, số lượng kinh nghiệm trước đây trong nghề nghiệp liên quan và số lượng đào tạo tại chỗ cần thiết để thực hiện thành thạo các nhiệm vụ cần thiết cho nghề nghiệp đó. 5 cấp độ kỹ năng chung được sử dụng trong ANZSCO được diễn giải trong chi tiết như sau.
ANZSCO Kỹ Năng Cấp Độ 1
Hầu hết các ngành nghề ở kỹ năng cấp độ 1 cần có trình độ kỹ năng tương xứng với Bằng Cử Nhân hoặc thạc sỹ, tiến sỹ. Hoặc có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề đó, có thể thay thế cho bằng cấp chính thức. Trong một số trường hợp kinh nghiệm làm việc liên quan hoặc đào tạo nghề nghiệp bạn cần phải có thêm bằng sơ cấp chính thức mới đạt đươc yêu cầu kỹ năng cấp độ 1.
ANZSCO Kỹ Năng Cấp Độ 2
Các ngành nghề cần có kỹ năng cấp độ 2, cấp độ kỹ năng tương ứng với một trong những bằng associate degree, Advanced Diploma hoặc Bằng cao đẳng. Hoặc có ít nhất ba năm kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề đó có thể thay thế cho các bằng cấp chính thức được liệt kê ở trên. Trong một số trường hợp kinh nghiệm làm việc liên quan hoặc đào tạo nghề nghiệp bạn cần phải có thêm bằng sơ cấp chính thức mới đạt đươc yêu cầu kỹ năng cấp độ 2.
ANZSCO Kỹ Năng Cấp Độ 3
Các ngành nghề cần có kỹ năng cấp độ 3, cấp độ kỹ năng tương ứng với một trong những bằng chứng chỉ IV. Hoặc chứng chỉ III cộng thêm 2 năm làm việc dưới mô hình đào tạo tại chỗ làm. Hoặc có ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề đó có thể thay thế cho các bằng chứng chỉ IV.
Trong một số trường hợp kinh nghiệm làm việc liên quan hoặc đào tạo nghề nghiệp bạn cần phải có thêm bằng sơ cấp chính thức mới đạt đươc yêu cầu kỹ năng cấp độ 3.
ANZSCO Kỹ Năng Cấp Độ 4
Các ngành nghề cần có kỹ năng cấp độ 4, cấp độ kỹ năng tương ứng với một trong những bằng chứng chỉ III, hoặc chứng chỉ II. Hoặc có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành nghề đó có thể thay thế cho các bằng chứng chỉ III hoặc II.
Trong một số trường hợp kinh nghiệm làm việc liên quan hoặc đào tạo nghề nghiệp bạn cần phải có thêm bằng sơ cấp chính thức mới đạt đươc yêu cầu kỹ năng cấp độ 4.
ANZSCO Kỹ Năng Cấp Độ 5
Các ngành nghề cần có kỹ năng cấp độ 5, cấp độ kỹ năng tương ứng với bằng chứng chỉ I. Đối với một số ngành nghề, có thể yêu cầu một thời gian đào tạo ngắn để thay thế bằng cấp chính thức chứng chỉ I.
Danh Sách Ngành Nghề ANZSCO
ANZSCO được sử dụng trong các chương trình Thị Thực Tay Nghề hoặc Làm Việc (Skilled or Working Visa) tại Úc. Nếu bạn nộp đơn xin những thị thực này, bạn cần tìm ngành nghề hợp với bằng cấp chính thức của bạn trên danh sách ngành nghề ANZSCO cho mục đích xin thẩm định kỹ năng tay nghề và thị thực của bạn. Tìm hiểu thêm về danh sách Ngành Nghề
ANZSCO | Occupation | Skill Level | Assessing Authority | List | Subclass 482 | Subclass 485 | Subclass 491 Family Sponsor | Subclass 491 State/Territory | Subclass 494 | Subclass 407 | Subclass 186 | Subclass 189 | Subclass 190 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
' rel='' target='_self'>133111 | Construction Project Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>133211 | Engineering Manager | 1 |
(b) AIM ' rel='' target='_self'>(a) Engineers Australia; or (b) AIM |
' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>134111 | Child Care Centre Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>ACECQA | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>134212 | Nursing Clinical Director | 1 | ' rel='' target='_self'>ANMAC | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>134213 | Primary Health Organisation Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>134214 | Welfare Centre Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>ACWA | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>139911 | Arts Administrator or Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>139912 | Environmental Manager | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>211112 | Dancer or Choreographer | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>211212 | Music Director | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>211213 | Musician (Instrumental) | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>212111 | Artistic Director | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>221111 | Accountant (General) | 1 |
(b) IPA; or (c) CAANZ ' rel='' target='_self'>(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
' rel='' target='_self'>MLTSSL |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
|||||||
' rel='' target='_self'>221112 | Management Accountant | 1 |
(b) IPA; or (c) CAANZ ' rel='' target='_self'>(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
' rel='' target='_self'>MLTSSL |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
|||||||
' rel='' target='_self'>221113 | Taxation Accountant | 1 |
(b) IPA; or (c) CAANZ ' rel='' target='_self'>(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
' rel='' target='_self'>MLTSSL |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
482 (Caveats: 6, 19, 21) |
|||||||
' rel='' target='_self'>221213 | External Auditor | 1 |
(b) IPA; or (c) CAANZ ' rel='' target='_self'>(a) CPAA; or (b) IPA; or (c) CAANZ |
' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>221214 | Internal Auditor | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224111 | Actuary | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224113 | Statistician | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224311 | Economist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224511 | Land Economist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224512 | Valuer | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>224711 | Management Consultant | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL |
482 (Caveats: 19, 21, 23) |
482 (Caveats: 19, 21, 23) |
|||||||
' rel='' target='_self'>232111 | Architect | 1 | ' rel='' target='_self'>AACA | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>232112 | Landscape Architect | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>232212 | Surveyor | 1 | ' rel='' target='_self'>SSSI | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>232213 | Cartographer | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>232214 | Other Spatial Scientist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233111 | Chemical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233112 | Materials Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233211 | Civil Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233212 | Geotechnical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233213 | Quantity Surveyor | 1 | ' rel='' target='_self'>AIQS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233214 | Structural Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233215 | Transport Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233311 | Electrical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233411 | Electronics Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233511 | Industrial Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233512 | Mechanical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233513 | Production or Plant Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233611 | Mining Engineer (Excluding Petroleum) | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233612 | Petroleum Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233911 | Aeronautical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233912 | Agricultural Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233913 | Biomedical Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233914 | Engineering Technologist | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233915 | Environmental Engineer | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233916 | Naval Architect | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>233999 | Engineering Professionals (Nec) | 1 | ' rel='' target='_self'>Engineers Australia | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234111 | Agricultural Consultant | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234112 | Agricultural Scientist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234113 | Forester | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234211 | Chemist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234212 | Food Technologist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234312 | Environmental Consultant | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234313 | Environmental Research Scientist | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||
' rel='' target='_self'>234399 | Environmental Scientist (Nec) | 1 | ' rel='' target='_self'>VETASSESS | ' rel='' target='_self'>MLTSSL | |||||||||