LISTEN AUDIO
Last Updated on November 28, 2023 by Ozlinks Education
Tổng Quan Về Trình Độ Chuyên Môn
Chứng chỉ IV về Khuyết tật phản ánh vai trò của nhân viên làm việc trong nhiều môi trường cộng đồng và nhà riêng của khách hàng, những nhà cung cấp đào tạo và hỗ trợ dịch vụ này, mục đích để giúp người khuyết tật đạt được mức độ độc lập, tự chủ, tham gia cộng đồng và phúc lợi cao hơn. Nhân viên này khuyến khích cách tiếp cận lấy con người làm trung tâm, làm việc độc lập và có thể được yêu cầu giám sát hoặc lãnh đạo một nhóm nhỏ
Tên Chứng Chỉ
Chứng chỉ IV về khuyết tật (Certificate IV in Disability)
Mã Số Chứng Chỉ
CHC43115
Tại sao tôi cần Chứng chỉ IV về khuyết tật?
Việc có được Chứng chỉ IV về Khuyết tật có thể giúp bạn cải thiện thu nhập và các lựa chọn việc làm. Điều này có thể được thực hiện bằng cách tận dụng các kỹ năng hiện có của bạn, mở rộng các lựa chọn của bạn với tư cách là nhân viên dịch vụ người khuyết tật và mở ra cơ hội đàm phán về lương.
Cán bộ dịch vụ người khuyết tật là một chuyên gia làm việc với người khuyết tật ở một số môi trường, chẳng hạn như nhà riêng của họ, đơn vị dịch vụ người lớn, nhà ở tập thể và các cơ quan dịch vụ người khuyết tật.
Sinh viên quốc tế và người di dân Việt có thể cần Chứng chỉ IV về khuyết tật cho mục đích làm đánh giá kỹ năng đinh cư của họ theo ngành nghề Disabilities Services Officer để nộp đơn xin một trong những thị thực 491, visa 494, visa 190 và visa 482. Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ đánh giá kỹ năng.
Để biết thêm thông tin về các lựa chọn thị thực cho nghề nghiệp Disabilities Services Officer, vui lòng truy cập ANZSCO: 411712.
Nhân viên dịch vụ khuyết tật làm gì?
Nhân viên dịch vụ khuyết tật làm việc trong nhiều đơn vị dịch vụ cung cấp giáo dục và khả năng tiếp cận cộng đồng cho những người khuyết tật về trí tuệ, thể chất, xã hội và cảm xúc.
Công việc của họ bao gồm:
- Đánh giá nhu cầu và lập kế hoạch, phát triển và thực hiện các chương trình giáo dục, đào tạo và hỗ trợ của khách hàng.
- Phỏng vấn khách hàng và đánh giá tính chất cũng như mức độ khó khăn.
- Theo dõi và báo cáo tiến độ của khách hàng.
- Giới thiệu khách hàng đến các cơ quan có thể cung cấp thêm trợ giúp.
- Đánh giá nhu cầu và nguồn lực của cộng đồng về y tế, phúc lợi, nhà ở, việc làm, đào tạo cũng như các cơ sở và dịch vụ khác.
- Liên lạc với các nhóm cộng đồng, cơ quan phúc lợi, cơ quan chính phủ và doanh nghiệp tư nhân về các vấn đề cộng đồng và nâng cao nhận thức về các nguồn lực và dịch vụ cộng đồng.
- Hỗ trợ thanh niên giải quyết các vấn đề xã hội, tình cảm và tài chính.
- Chuẩn bị hồ sơ xin tài trợ và nguồn lực, đồng thời báo cáo cho các cơ quan chính phủ và các cơ quan khác.
RPL Chứng chỉ IV về khuyết tật
Để đạt được bằng cấp này, bạn cần thể hiện có kỹ năng trong những môn sau:
14 ĐƠN VỊ NĂNG LỰC PHẢI ĐƯỢC HOÀN THÀNH:
- 11 đơn vị cốt lõi, và
- 3 đơn vị tự chọn, bao gồm:
3 môn tự chọn được chọn như sau:
- ít nhất 2 đơn vị từ các môn tự chọn được liệt kê dưới đây:
- tối đa 1 đơn vị từ các môn tự chọn được liệt kê dưới đây, bất kỳ Gói Đào tạo nào được phê duyệt hoặc khóa học được công nhận – những đơn vị này phải phù hợp với kết quả công việc.
Đơn Vị Cốt Lõi
CHCCCS015 | Provide individualised support |
CHCDIS002 | Follow established person-centred behaviour supports |
CHCDIS005 | Develop and provide person-centred service responses |
CHCDIS007 | Facilitate the empowerment of people with disability |
CHCDIS008 | Facilitate community participation and social inclusion |
CHCDIS009 | Facilitate ongoing skills development using a person-centred approach |
CHCDIS010 | Provide person-centred services to people with disability with complex needs |
CHCDIV001 | Work with diverse people |
CHCLEG003 | Manage legal and ethical compliance |
HLTAAP001 | Recognise healthy body systems |
HLTWHS002 | Follow safe work practices for direct client care |
Đơn Vị Tự Chọn
CHCADV001 | Facilitate the interests and rights of clients |
CHCADV002 | Provide advocacy and representation services |
CHCAGE001 | Facilitate the empowerment of older people |
CHCAGE003 | Coordinate services for older people |
CHCAGE005 | Provide support to people living with dementia |
CHCAOD001 | Work in an alcohol and other drugs context |
CHCCCS001 | Address the needs of people with chronic disease |
CHCCCS004 | Assess co-existing needs |
CHCCCS005 | Conduct individual assessments |
CHCCCS006 | Facilitate individual service planning and delivery |
CHCCCS007 | Develop and implement service programs |
CHCCCS008 | Develop strategies to address unmet needs |
CHCCCS010 | Maintain a high standard of service |
CHCCCS011 | Meet personal support needs |
CHCCCS017 | Provide loss and grief support |
CHCCCS018 | Provide suicide bereavement support |
CHCCCS019 | Recognise and respond to crisis situations |
CHCCCS021 | Respond to suspected abuse |
CHCCCS023 | Support independence and wellbeing |
CHCCCS024 | Support individuals with autism spectrum disorder |
CHCCCS025 | Support relationships with carers and families |
CHCCCS026 | Transport individuals |
CHCCCS027 | Visit client residence |
CHCCOM002 | Use communication to build relationships |
CHCDIS004 | Communicate using augmentative and alternative communication strategies |
CHCDIS006 | Develop and promote positive person-centred behaviour supports |
CHCDIV002 | Promote Aboriginal and/or Torres Strait Islander cultural safety |
CHCDIV003 | Manage and promote diversity |
CHCECD001 | Analyse and apply information that supports employment and career development |
CHCECD002 | Deliver and monitor contracted employment services |
CHCEDU001 | Provide community focussed health promotion and prevention strategies |
CHCEDU003 | Provide sexual and reproductive health information to clients |
CHCEDU004 | Develop, implement and review sexual and reproductive health education programs |
CHCEDU005 | Work with clients to identify financial literacy education needs |
CHCEDU006 | Improve clients’ fundamental financial literacy skills |
CHCEDU007 | Provide group education on consumer credit and debt |
CHCHCS001 | Provide home and community support services |
CHCHCS002 | Coordinate and monitor home based support |
CHCINM001 | Meet statutory and organisation information requirements |
CHCLAH001 | Work effectively in the leisure and health industries |
CHCLAH002 | Contribute to leisure and health programming |
CHCLAH003 | Participate in the planning, implementation and monitoring of individual leisure and health programs |
CHCLLN001 | Respond to client language, literacy and numeracy needs |
CHCMGT001 | Develop, implement and review quality framework |
CHCMGT002 | Manage partnership agreements with service providers |
CHCMHS001 | Work with people with mental health issues |
CHCPAL001 | Deliver care services using a palliative approach |
CHCPAL002 | Plan for and provide care services using a palliative approach |
CHCPRP001 | Develop and maintain networks and collaborative partnerships |
CHCPRT002 | Support the rights and safety of children and young people |
CHCSET001 | Work with forced migrants |
CHCSOH001 | Work with people experiencing or at risk of homelessness |
CHCVOL003 | Recruit, induct and support volunteers |
CHCYTH001 | Engage respectfully with young people |
HLTAAP002 | Confirm physical health status |
HLTFSE001 | Follow basic food safety practices |
HLTHPS006 | Assist clients with medication |
HLTHPS007 | Administer and monitor medications |
HLTOHC001 | Recognise and respond to oral health issues |
HLTOHC002 | Inform and support patients and groups about oral health |
HLTOHC003 | Apply and manage use of basic oral health products |
HLTOHC004 | Provide or assist with oral hygiene |
HLTOHC005 | Use basic oral health screening tools |
HLTOHC006 | Apply fluoride varnish |
HLTWHS003 | Maintain work health and safety |
HLTWHS004 | Manage work health and safety |
BSBFIM501 | Manage budgets and financial plans |
BSBFLM306 | Provide workplace information and resourcing plans |
BSBINM201 | Process and maintain workplace information |
BSBLDR402 | Lead effective workplace relationships |
BSBMGT401 | Show leadership in the workplace |
BSBMGT406 | Plan and monitor continuous improvement |
BSBWOR204 | Use business technology |
TAEDEL402A | Plan, organise and facilitate learning in the workplace |
TAEDEL404A | Mentor in the workplace |