Ngành nghề được ưu tiên định cư ở Úc năm 2024

ngành nghề được ưu tiên định cư ở Úc năm 2024

Last Updated on April 3, 2025 by Ozlinks Education

Ngành nghề được ưu tiên định cư ở Úc năm 2024

Chương trình định cư tay nghề tổng quát của Úc rất được ưa chuộn đối với với du học sinh, và các cá nhân có năng lực và kinh nghiệm làm việc trong các ngành mà Úc chú trọng về nhập cư. Danh sách nghề nghiệp ưu tiên của chương trình định cư tay nghề tổng quát ở Úc có thể thay đổi đổi định kỳ dựa trên nhu cầu đối với các lĩnh vực khác nhau của và sự tăng trưởng kinh tế của Úc. Ozlinks Education thường xuyên cập nhật bản tin này với những thông tin mới nhất về danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc, để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn đưa ra lựa chọn sáng suốt về quyết định chọn ngành du học Úc và tăng cơ hội đáp ứng được yêu cầu visa tay nghề để đạt được thường trú Úc.

Ngành nghề nào được ưu tiên định cư ở Úc?

Vào ngày 14 tháng 5 năm 2024, Chính phủ Úc đã thông báo rằng các mức lập kế hoạch cho Chương trình Định cư lâu dài cho năm tài chính 2024–2025 sẽ được ấn định với 185, 000 chỉ tiêu trong đó có 132,200 chỉ tiêu, khoảng 71% chương trình phần luồng kỹ năng tay nghề. Phân luồng này được thiết kế để cải thiện năng lực sản xuất của nền kinh tế và lấp đầy sự thiếu hụt kỹ năng trên thị trường lao động ở Úc.

Chính phủ Úc cũng đã thông tin danh sách các ngành nghề được ưu tiên trong chương trình lao động tay nghềkỹ năng tay ngh. Những ngành nghề được Bộ Nội Vụ Úc công bố là các ngành nghề được ư tiên nằm trong lảnh vực các ngành y tế, điều dưỡng, khoa học, y học, giáo dục, tâm lý học chi tiết trong bảng dưới đây.

Danh sách ngành nghề ưu tiên định cư Úc

ANZSCO Priority Occupation List Ngành nghề ưu tiên
251111 Dietitian Chuyên gia dinh dưỡng
251112 Nutritionist Chuyên gia dinh dưỡng
251211 Medical Diagnostic Radiographer Máy chụp X quang chẩn đoán y tế
251212 Medical Radiation Therapist Nhà trị liệu bức xạ y tế
251213 Nuclear Medicine Technologist Kỹ thuật viên y học hạt nhân
251214 Sonographer Người siêu âm
251311 Environmental Health Officer Cán bộ Y tế Môi trường
251312 Occupational Health and Safety Adviser Cố vấn An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp
251411 Optometrist bác sĩ đo thị lực
251412 Orthoptist bác sĩ chỉnh hình
251511 Hospital Pharmacist Dược sĩ bệnh viện
251512 Industrial Pharmacist Dược sĩ công nghiệp
251513 Retail Pharmacist Dược sĩ bán lẻ
251911 Health Promotion Officer Cán bộ xúc tiến sức khỏe
251912 Orthotist or Prosthetist Bác sĩ chỉnh hình hoặc chân tay giả
251999 Health Diagnostic and Promotion Professionals nec Chuyên gia chẩn đoán và nâng cao sức khỏe nec
252111 Chiropractor bác sĩ chỉnh hình
252112 Osteopath nắn xương
252211 Acupuncturist chuyên gia châm cứu
252212 Homoeopath vi lượng đồng căn
252213 Naturopath liệu pháp tự nhiên
252214 Traditional Chinese Medicine Practitioner Bác sĩ y học cổ truyền Trung Quốc
252215 Traditional Māori Health Practitioner Người hành nghề y tế truyền thống của người Maori
252299 Complementary Health Therapists nec Nhà trị liệu sức khỏe bổ sung nec
252311 Dental Specialist Chuyên gia nha khoa
252312 Dentist Nha sĩ
252411 Occupational Therapist Nhà trị liệu nghề nghiệp
252511 Physiotherapist Nhà vật lý trị liệu
252611 Podiatrist Bác sĩ chân
252711 Audiologist Nhà thính học
252712 Speech Pathologist / Speech Language Therapist Nhà nghiên cứu bệnh học về lời nói / Nhà trị liệu ngôn ngữ nói
253111 General Practitioner bác sĩ đa khoa
253112 Resident Medical Officer Cán bộ y tế thường trú
253211 Anaesthetist Bác sĩ gây mê
253311 Specialist Physician (General Medicine) Bác sĩ chuyên khoa (Y khoa tổng quát)
253312 Cardiologist Bác sĩ tim mạch
253313 Clinical Haematologist Bác sĩ huyết học lâm sàng
253314 Medical Oncologist Bác sĩ ung thư y tế
253315 Endocrinologist Bác sĩ nội tiết
253316 Gastroenterologist Bác sĩ tiêu hóa
253317 Intensive Care Specialist Chuyên gia chăm sóc đặc biệt
253318 Neurologist Nhà thần kinh học
253321 Paediatrician Bác sĩ nhi khoa
253322 Renal Medicine Specialist Chuyên gia bệnh thận
253323 Rheumatologist bác sĩ thấp khớp
253324 Thoracic Medicine Specialist Chuyên gia y học lồng ngực
253399 Specialist Physicians nec Bác sĩ chuyên khoa nec
253411 Psychiatrist bác sĩ tâm thần
253511 Surgeon (General) Bác Sĩ Phẫu Thuật (Tổng Quát)
253512 Cardiothoracic Surgeon Bác sĩ phẫu thuật tim lồng ngực
253513 Neurosurgeon Bác sĩ phẫu thuật thần kinh
253514 Orthopaedic Surgeon Bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình
253515 Otorhinolaryngologist Bác sĩ tai mũi họng
253516 Paediatric Surgeon Bác sĩ phẫu thuật nhi khoa
253517 Plastic and Reconstructive Surgeon Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ và tái tạo
253518 Urologist Bác sĩ tiết niệu
253521 Vascular Surgeon Bác sĩ phẫu thuật mạch máu
253911 Dermatologist Bác sĩ da liễu
253912 Emergency Medicine Specialist Chuyên gia cấp cứu
253913 Obstetrician and Gynaecologist Bác sĩ sản khoa và phụ khoa
253914 Ophthalmologist Bác sĩ nhãn khoa
253915 Pathologist Nhà nghiên cứu bệnh học
253917 Diagnostic and Interventional Radiologist Bác sĩ X quang chẩn đoán và can thiệp
253918 Radiation Oncologist Bác sĩ ung thư bức xạ
253999 Medical Practitioners nec Bác sĩ y khoa nec
254111 Midwife Bà đỡ đẻ
254211 Nurse Educator Nhà giáo dục y tá
254212 Nurse Researcher Nhà nghiên cứu y tá
254311 Nurse Manager Quản lý y tá
254411 Nurse Practitioner Y tá hành nghề
254412 Registered Nurse (Aged Care) Y tá đã đăng ký (Chăm sóc người già)
254413 Registered Nurse (Child and Family Health) Y tá đã đăng ký (Sức khỏe trẻ em và gia đình)
254414 Registered Nurse (Community Health) Y tá đã đăng ký (Y tế cộng đồng)
254415 Registered Nurse (Critical Care and Emergency) Y tá đã đăng ký (Chăm sóc quan trọng và cấp cứu)
254416 Registered Nurse (Developmental Disability) Y tá đã đăng ký (Khuyết tật phát triển)
254417 Registered Nurse (Disability and Rehabilitation) Y tá đã đăng ký (Khuyết tật và Phục hồi chức năng)
254418 Registered Nurse (Medical) Y tá đã đăng ký (Y tế)
254421 Registered Nurse (Medical Practice) Y tá đã đăng ký (Hành nghề y tế)
254422 Registered Nurse (Mental Health) Y tá đã đăng ký (Sức khỏe tâm thần)
254423 Registered Nurse (Perioperative) Y tá đã đăng ký (chu phẫu)
254424 Registered Nurse (Surgical) Y tá đã đăng ký (Phẫu thuật)
254425 Registered Nurse (Paediatrics) Y tá đã đăng ký (Nhi khoa)
254499 Registered Nurses nec Y tá đã đăng ký nec
241111 Early Childhood (Pre-primary School) Teacher Giáo viên Mầm non (Mầm non)
241112 Kaiako Kohanga Reo (Māori Language Nest Teacher) Kaiako Kohanga Reo (Giáo viên ngôn ngữ Māori)
241211 Kaiako Kura Kaupapa Māori (Māori-medium Primary School Teacher) Kaiako Kura Kaupapa Māori (Giáo viên tiểu học tiếng Māori)
241212 Pouako Kura Kaupapa Māori (Māori-medium Primary School Senior Teacher) Pouako Kura Kaupapa Māori (Giáo viên cao cấp trường tiểu học trung bình Māori)
241213 Primary School Teacher Giáo viên tiểu học
241311 Middle School Teacher / Intermediate School Teacher Giáo viên Trung học cơ sở / Giáo viên Trung học cơ sở
241411 Secondary School Teacher Giáo Viên Trung Học Cơ Sở
241511 Special Needs Teacher Giáo viên có nhu cầu đặc biệt
241512 Teacher of the Hearing Impaired Giáo viên khiếm thính
241513 Teacher of the Sight Impaired Giáo viên khiếm thị
241599 Special Education Teachers nec Giáo viên Giáo dục Đặc biệt nec
411111 Ambulance Officer Nhân viên cứu thương
411112 Intensive Care Ambulance Paramedic (Aus) / Ambulance Paramedic (NZ) Chăm sóc đặc biệt Xe cứu thương Paramedic (Aus) / Xe cứu thương Paramedic (NZ)
411211 Dental Hygienist Chuyên viên vệ sinh răng miệng
411212 Dental Prosthetist Nha sĩ phục hình răng
411213 Dental Technician Kỹ thuật viên nha khoa
411214 Dental Therapist Nhà trị liệu nha khoa
411311 Diversional Therapist Nhà trị liệu đa dạng
411411 Enrolled Nurse Y tá đã đăng ký
411412 Mothercraft Nurse Y tá làm mẹ
411511 Aboriginal and Torres Strait Islander Health Worker Nhân viên y tế thổ dân và người dân đảo Torres Strait
411512 Kaiāwhina (Hauora) (Māori Health Assistant) Kaiāwhina (Hauora) (Trợ lý Y tế người Maori)
411611 Massage Therapist Chuyên gia trị liệu mát-xa
411711 Community Worker Nhân viên cộng đồng
411712 Disabilities Services Officer Cán bộ dịch vụ người khuyết tật
411713 Family Support Worker Nhân viên hỗ trợ gia đình
411714 Parole or Probation Officer Viên chức tạm tha hoặc quản chế
411715 Residential Care Officer Cán bộ chăm sóc nội trú
411716 Youth Worker Công nhân trẻ
134111 Child Care Centre Manager Giám đốc Trung tâm Chăm sóc Trẻ em
234611 Medical Laboratory Scientist Nhà khoa học phòng thí nghiệm y tế
234612 Respiratory Scientist Nhà khoa học hô hấp
272111 Careers Counsellor Tư vấn nghề nghiệp
272112 Drug and Alcohol Counsellor Cố vấn về ma túy và rượu
272113 Family and Marriage Counsellor Cố vấn gia đình và hôn nhân
272114 Rehabilitation Counsellor Cố vấn phục hồi chức năng
272115 Student Counsellor Cố vấn sinh viên
272199 Counsellors nec Tư vấn viên cần thiết
272311 Clinical Psychologist Nhà tâm lý học lâm sàng
272312 Educational Psychologist Nhà tâm lý học giáo dục
272313 Organisational Psychologist Nhà tâm lý học tổ chức
272314 Psychotherapist Nhà trị liệu tâm lý
272399 Psychologists nec Nhà tâm lý học cần thiết
272511 Social Worker Nhân viên xã hội
311211 Anaesthetic Technician Kỹ thuật viên gây mê
311212 Cardiac Technician Kỹ thuật viên tim mạch
311213 Medical Laboratory Technician Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế
311214 Operating Theatre Technician Kỹ thuật viên phòng mổ
311215 Pharmacy Technician Kỹ thuật viên dược
311216 Pathology Collector / Phlebotomist Nhà sưu tập bệnh lý / Bác sĩ phẫu thuật
311217 Respiratory Technician Kỹ thuật viên hô hấp
311299 Medical Technicians nec Kỹ thuật viên y tế nec
134311 School Principal Hiệu trưởng trường
421111 Child Care Worker Nhân viên chăm sóc trẻ em
423111 Aged or Disabled Carer Người chăm sóc người già hoặc người khuyết tật
423312 Nursing Support Worker Nhân viên hỗ trợ điều dưỡng
423313 Personal Care Assistant Trợ lý chăm sóc cá nhân

Danh sách trên là các ngành nghề được ưu tiên của chương trình định cư Úc trong thời gian hiện tại. Nếu ngành nghề của bạn không có trong danh sách trên bạn vẫn có cơ hội nếu đáp ứng điều kiện để xin visa lao động hoặc các visa theo chương trình tay nghề tính điểm.  Vì Ngoài 140 ngành ưu tiên trên, danh sách ngành nghề định cư Úc bao gồm trên 600 ngành nghề mỗi ngành đều có cơ hội lao động và dẫn đến con đường thường trú ở Úc.

Các loại visa của danh sách ngành nghề ưu tiên Úc

các loại visa của danh sách ngành nghề ưu tiên Úc
các loại visa của danh sách ngành nghề ưu tiên Úc

Visa diện lao động hoặc tay nghề Úc hiện có 3 nhóm visa, diện chủ lao động bảo trợ như visa 482, visa 482 DAMA, visa 186, visa 494 và diện tiểu bang bảo trợ như visa 491, visa 490, visa 191 và diện độc lập visa 189. Ngành nghề trong danh sách các ngành ưu tiên định cư ở Úc được áp dụng cho nhóm visa tay nghề diện bảo trợ.

  • Visa 482: thị thực lao động tạm trú dành cho người lao động nước ngoài và phải được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ.
  • Visa 186: thị thực lao động tạm trú dành cho người lao động nước ngoài và phải được doanh nghiệp ở Úc bảo trợ.
  • visa tay nghề diện thường trú, dành cho người lao động có kỹ năng tay nghề cao được công ty ở Úc bảo trợ đến làm việc tại khu vực được chỉ
  • Visa 494: thị thực lao động tạm trú dành cho người lao động nước ngoài và phải được doanh nghiệp ở các khu vực vùng miền chỉ định của Úc bảo trợ.
  • Visa 491: thị thực tạm trú tay nghề theo chương trình tính điểm và phải được tiểu bang hoặc lảnh thổ Úc đề cử và bảo trợ để sinh sống và làm việc tại các khu vực vùng miền chỉ định của Úc.
  • Visa 190: thị thực thường trú tay nghề theo chương trình tính điểm và phải được tiểu bang hoặc lảnh thổ Úc bảo lảnh để sinh sống và làm việc.
  • Visa 189: thị thực thường trú tay nghề theo chương trình tính điểm dành cho các di dân nước ngoài có kỹ năng tay nghề cao định cư Úc.
  • Visa 191: thị thực thường trú, dành cho những người đang giữ visa 491, visa 494 sau 3 năm làm việc và sinh sống tại khu vực vùng miền chỉ định đáp ứng các điều kiện để xin vào thường trú visa 191.

Dịch vụ hổ trợ thẩm định tay nghề

Hầu hết các tài liệu bằng chứng cần thiết cho việc thẩm định tay nghề của bạn cũng được yêu cầu trong đơn xin thị thực của bạn. Ozlinks Education là agent có 

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Liên hệ với Ozlinks để biết thêm thông tin.

// function disable copy envent function add_this_script_footer(){ ?>